版本選擇 有地理sitephoto 無字典 本章地圖 影像 [ 條列 | 表格 | 整段 ] 語態 度量衡 其他 閱讀計畫

新版下一章    查詢或移至: 說明

創世記 線上收聽:中文和合本 現代中文譯本修訂版 現代台語 台語聖經 客語 福州話 希伯來文讀經 下載檔案 關於語音聖經

章節越南聖經經文註釋
1:1Ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:2Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:3Đức Chúa Trời phán rằng: Phải có sự sáng; thì có sự sáng.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:4Đức Chúa Trời thấy sự sáng là tốt lành, bèn phân sáng ra cùng tối.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:5Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:6Đức Chúa Trời lại phán rằng: Phải có một khoảng không ở giữa nước đặng phân rẽ nước cách với nước.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:7Ngài làm nên khoảng không, phân rẽ nước ở dưới khoảng không cách với nước ở trên khoảng không; thì có như vậy.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:8Đức Chúa Trời đặt tên khoảng không là trời. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhì.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:9Đức Chúa Trời lại phán rằng: Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi, và phải có chỗ khô cạn bày ra; thì có như vậy.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:10Đức Chúa Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:11Đức Chúa Trời lại phán rằng: Đất phải sanh cây cỏ; cỏ kết hột giống, cây trái kết quả, tùy theo loại mà có hột giống trong mình trên đất; thì có như vậy.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:12Đất sanh cây cỏ: cỏ kết hột tùy theo loại, cây kết quả có hột trong mình, tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:13Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ ba.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:14Đức Chúa Trời lại phán rằng: Phải có các vì sáng trong khoảng không trên trời, đặng phân ra ngày với đêm, và dùng làm dấu để định thì tiết, ngày và năm;註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:15lại dùng làm vì sáng trong khoảng không trên trời để soi xuống đất; thì có như vậy.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:16Đức Chúa Trời làm nên hai vì sáng lớn; vì lớn hơn để cai trị ban ngày, vì nhỏ hơn để cai trị ban đêm; Ngài cũng làm các ngôi sao.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:17Đức Chúa Trời đặt các vì đó trong khoảng không trên trời, đặng soi sáng đất,註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:18đặng cai trị ban ngày và ban đêm, đặng phân ra sự sáng với sự tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:19Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ tư.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:20Đức Chúa Trời lại phán rằng: Nước phải sanh các vật sống cho nhiều, và các loài chim phải bay trên mặt đất trong khoảng không trên trời.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:21Đức Chúa Trời dựng nên các loài cá lớn, các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra, tùy theo loại, và các loài chim hay bay, tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:22Đức Chúa Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng: Hãy sanh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy dưới biển; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:23Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ năm.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:24Đức Chúa Trời lại phán rằng: Đất phải sanh các vật sống tùy theo loại, tức súc vật, côn trùng, và thú rừng, đều tùy theo loại; thì có như vậy.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:25Đức Chúa Trời làm nên các loài thú rừng tùy theo loại, súc vật tùy theo loại, và các côn trùng trên đất tùy theo loại, Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:26Đức Chúa Trời phán rằng: Chúng ta hãy làm nên loài người như hình ta và theo tượng ta, đặng quản trị loài cá biển, loài chim trời, loài súc vật, loài côn trùng bò trên mặt đất, và khắp cả đất.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:27Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ.C註釋 註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:28Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất; hãy làm cho đất phục tùng, hãy quản trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành động trên mặt đất.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:29Đức Chúa Trời lại phán rằng: Nầy, ta sẽ ban cho các ngươi mọi thứ cỏ kết hột mọc khắp mặt đất, và các loài cây sanh quả có hột giống; ấy sẽ là đồ ăn cho các ngươi.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏
1:30Còn các loài thú ngoài đồng, các loài chim trên trời, và các động vật khác trên mặt đất, phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ ăn; thì có như vậy.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 字典 原文 典藏
1:31Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt lành. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ sáu.註釋 串珠 蔡茂堂 康來昌 原文 典藏


下一章    查詢或移至: 說明

[ 條列 | 表格 | 整段 ] 語態 重新查詢 影像 本章地圖 度量衡 其他

中文:FHL和合本和合本2010現代中文譯本1995版現代中文譯本2019版新譯本恢復本思高譯本呂振中譯本NET聖經中譯本深文理和合本官話和合本北京官話譯本文理和合本神天聖書文理委辦譯本施約瑟淺文理譯本馬殊曼譯本四人小組譯本高連茨基聖詠經郭實臘新遺詔書和舊遺詔聖書太平天國文理譯本原文直譯(參考用)
英文:ESVKJVBBEWEBASVDarbyERV
原文與古譯本:舊約馬索拉原文七十士譯本
台客語:現代台語2021版漢字現代台語2021版全羅聖經公會巴克禮台漢本巴克禮全羅巴克禮漢羅聖經公會現代客語全羅聖經公會現代客語漢字全民台語聖經全羅全民台語聖經漢羅全民台語聖經Ruby
其他:聖經公會布農語聖經聖經公會泰雅爾語聖經聖經公會魯凱語聖經賽德克族Tgdaya語聖經公會阿美語1997聖經公會太魯閣語聖經越南聖經俄文聖經日語聖經藏語聖經武加大譯本新武加大譯本



各聖經譯本著作權如
版權說明
本畫面由信望愛資訊中心CBOL計畫產生,歡迎連結,無須申請。CBOL計畫之資料版權宣告採用GNU Free Documentation License。願上帝的話能建造每一位使用這系統的人,來榮耀祂自己的名。

信望愛站使用cookies 技術來強化網站功能,您使用本網站,表示您同意我們使用 cookies 技術.